1 Year 4-Hour Hardware Delivery Priority RMA Service (Requires FortiCare Premium or FortiCare Elite) for FortiGate-81F-POE
FortiGate-81F-POE là một thiết bị tường lửa (firewall) và cổng vào mạng (network gateway) do Fortinet, một công ty hàng đầu trong lĩnh vực bảo mật mạng, phát triển. Thiết bị này kết hợp nhiều tính năng bảo mật như tường lửa, VPN, IPS, IDS, lọc nội dung, và nhiều tính năng khác trong một nền tảng đơn giản và dễ quản lý.
FortiGate-81F-POE là phiên bản có khả năng cung cấp nguồn điện qua Ethernet (Power over Ethernet - POE), có khả năng cung cấp nguồn điện cho các thiết bị mạng như điểm truy cập không dây, camera IP, hoặc các thiết bị IoT khác mà không cần sử dụng nguồn điện riêng biệt.
Hiệu suất cao: Thiết bị này có khả năng xử lý dữ liệu với tốc độ cao, phục vụ cho mạng doanh nghiệp có nhu cầu cao về bảo mật và kết nối mạng.
Bảo mật đa lớp: FortiGate-81F-POE cung cấp nhiều lớp bảo mật, bao gồm tường lửa, IPS, IDS, VPN, lọc nội dung, và nhiều tính năng bảo mật khác để bảo vệ mạng của bạn khỏi các mối đe dọa từ Internet.
Quản lý trung tâm: Fortinet cung cấp FortiManager và FortiAnalyzer để quản lý và theo dõi hàng loạt các thiết bị FortiGate, bao gồm cả FortiGate-81F-POE. Điều này giúp việc quản lý và theo dõi mạng trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.
Khả năng mở rộng: FortiGate-81F-POE hỗ trợ nhiều cổng kết nối, kèm theo khả năng mở rộng để có thể mở rộng mạng một cách linh hoạt khi nhu cầu tăng cao.
Quản lý nguồn điện: Với tính năng POE, FortiGate-81F-POE cho phép cấp nguồn điện cho các thiết bị mạng mà không cần sử dụng nguồn điện riêng biệt, giảm bớt rắc rối về cấp nguồn và quản lý nguồn điện.
Tóm lại, FortiGate-81F-POE là một thiết bị bảo mật mạng đa năng, hiệu suất cao, với khả năng cung cấp nguồn điện qua Ethernet, được thiết kế để cung cấp một giải pháp bảo mật toàn diện và linh hoạt cho mạng doanh nghiệp.
Bảo vệ mạng doanh nghiệp: FortiGate-81F-POE là một thiết bị tường lửa mạnh mẽ có khả năng bảo vệ mạng doanh nghiệp khỏi các mối đe dọa từ Internet như virus, malware, tấn công từ chối dịch vụ (DDoS), và các mối đe dọa khác.
VPN (Virtual Private Network): Thiết bị này cung cấp khả năng tạo và quản lý kết nối VPN an toàn, cho phép nhân viên làm việc từ xa kết nối vào mạng nội bộ của công ty một cách an toàn từ bất kỳ đâu trên thế giới.
Quản lý truy cập mạng: FortiGate-81F-POE có khả năng kiểm soát và quản lý quyền truy cập mạng, giúp tổ chức thiết lập các chính sách truy cập phù hợp và kiểm soát việc truy cập vào các ứng dụng và dịch vụ mạng.
Quản lý băng thông: Thiết bị này cung cấp các tính năng quản lý băng thông như QoS (Quality of Service), giúp tổ chức ưu tiên và quản lý băng thông mạng theo nhu cầu của ứng dụng và dịch vụ cụ thể.
Cung cấp nguồn điện qua Ethernet: Với khả năng cung cấp nguồn điện qua Ethernet, FortiGate-81F-POE được sử dụng để cấp nguồn cho các thiết bị mạng như điểm truy cập không dây, camera IP, và các thiết bị IoT khác mà không cần sử dụng nguồn điện riêng biệt.
Giám sát và báo cáo: Thiết bị này cung cấp các tính năng giám sát và báo cáo chi tiết về hoạt động mạng, giúp quản trị viên hiểu rõ hơn về cách mạng được sử dụng và phát hiện các vấn đề bảo mật có thể xảy ra.
FortiGate 80F |
FortiGate 81F |
FORTIGATE 80F-BYPASS |
FORTIGATE 80F-POE |
FORTIGATE 81F-POE |
|
---|---|---|---|---|---|
Hardware Specifications | |||||
GE RJ45/SFP Shared Media Pairs |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
GE RJ45 Internal Ports |
6 |
6 |
6 |
— |
— |
GE RJ45 FortiLink Ports (Default) |
2 |
2 |
2 |
— |
— |
GE RJ45 PoE/+ Ports |
— |
— |
— |
6 |
6 |
GE RJ45 PoE/+ FortiLink Ports (Default) |
— |
— |
— |
2 |
2 |
Bypass GE RJ45 Port Pair (WAN1 & Port1, default configuration) |
— |
— |
Yes |
— |
— |
Wireless Interface |
— |
— |
— |
— |
— |
USB Ports 3.0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Console (RJ45) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Internal Storage |
— |
1x 128 GB SSD |
— |
— |
1x 128 GB SSD |
Trusted Platform Module (TPM) |
Yes |
Yes |
Yes |
Yes |
Yes |
Bluetooth Low Energy (BLE) |
Yes |
Yes |
Yes |
Yes |
Yes |
System Performance — Enterprise Traffic Mix |
|||||
IPS Throughput2 |
1.4 Gbps |
||||
NGFW Throughput2, 4 |
1 Gbps |
||||
Threat Protection Throughput2, 5 |
900 Mbps |
||||
System Performance |
|||||
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) |
10/10/7 Gbps |
||||
Firewall Latency (64 byte UDP packets) |
3.23 μs |
||||
Firewall Throughput (Packets Per Second) |
10.5 Mpps |
||||
Concurrent Sessions (TCP) |
1.5 Million |
||||
New Sessions/Second (TCP) |
45,000 |
||||
Firewall Policies |
5,000 |
||||
IPsec VPN Throughput (512 byte)1 |
6.5 Gbps |
||||
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
200 |
||||
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
2,500 |
||||
SSL-VPN Throughput |
950 Mbps |
||||
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) |
200 |
||||
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS)3 |
715 Mbps |
||||
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS)3 |
700 |
||||
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS)3 |
100,000 |
||||
Application Control Throughput (HTTP 64K)2 |
1.8 Gbps |
||||
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) |
9 Gbps |
||||
Virtual Domains (Default / Maximum) |
10 / 10 |
||||
Maximum Number of FortiSwitches Supported |
16 |
||||
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) |
96 / 48 |
||||
Maximum Number of FortiTokens |
500 |
||||
High Availability Configurations |
Active-Active, Active-Passive, Clustering |
||||
Dimensions | |||||
Height x Width x Length (inches) | 1.6 x 8.5 x 7.0 | 1.6 x 8.5 x 7.0 | 1.6 x 8.5 x 7.0 | 2.4 x 8.5 x 7.0 | 2.4 x 8.5 x 7.0 |
Weight | 2.4 lbs (1.1 kg) | 2.4 lbs (1.1 kg) | 2.6 lbs (1.2 kg) | 3.1 lbs (1.4 kg) | 3.1 lbs (1.4 kg) |
Form Factor | Desktop/Wall Mount/Rack Tray | ||||
Environment | |||||
Input Rating | 12V DC, 3A (dual redundancy optional) | 12V DC, 3A (dual redundancy optional) | 12V DC, 3A (dual redundancy optional) | +54V DC, 3A (dual redundancy optional) | +54V DC, 3A (dual redundancy optional) |
Power Required (Redundancy Optional) | Powered by 2 External DC Power Adapters, 100–240V AC, 50/60 Hz | ||||
Maximum Current | 115VAC/0.4A, 230VAC/0.2A | 115VAC/0.4A, 230VAC/0.2A | 115VAC/0.4A, 230VAC/0.2A | 115VAC/2.2A, 230VAC/1.1A | 115VAC/2.2A, 230VAC/1.1A |
Heat Dissipation | 52.55 BTU/h | 56.30 BTU/h | 52.55 BTU/h | 402.26 BTU/h | 467.5 BTU/h |
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) | ||||
Storage Temperature | -31–158°F (-35–70°C) | ||||
Humidity | 10–90% non-condensing | ||||
Operating Altitude | Up to 16,404 ft (5,000 m) | ||||
Compliance | |||||
Safety | FCC, ICES, CE, RCM, VCCI, BSMI, UL/cUL, CB | ||||
Certifications | |||||
ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN |
The FortiGate 60E series offers an excellent network security solution in a compact fanless desktop form factor for enterprise branch offices and mid-sized businesses. Protect against cyber threats with industry-leading secure SD-WAN in a simple, affordable and easy to deploy ...
The FortiGate 60E series offers an excellent network security solution in a compact fanless desktop form factor for enterprise branch offices and mid-sized businesses. Protect against cyber threats with industry-leading secure SD-WAN in a simple, affordable and easy to deploy ...
The FortiGate 60E series offers an excellent network security solution in a compact fanless desktop form factor for enterprise branch offices and mid-sized businesses. Protect against cyber threats with industry-leading secure SD-WAN in a simple, affordable and easy to deploy ...
The FortiGate 80E series offers an excellent network security solution in a compact fanless* desktop form factor for enterprise branch offices and mid-sized businesses. Protect against cyber threats with industry-leading secure SD-WAN in a simple, affordable and easy to deploy ...
Chủ sở hữu Website http://thietbifortinet.vn thuộc về:
Tên quốc tế: KET NOI MANG SERVICE TRADING COMPANY LIMITED
Tên viết tắt: KET NOI MANG SERVICE TRADING CO.,LTD
Số chứng nhận ĐKKD: 0314815571
Ngày cấp: 03/01/2018, nơi cấp: Sở KH & ĐT TPHCM
Người đại diện: VĂN NHẬT TÂN
Địa chỉ: Số 36/34 Đường Nguyễn Gia Trí, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Địa chỉ giao dịch: 1061 Phạm Văn Đồng, Phường Linh Tây, Thành Phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 84.028.35125568
Hotline: 09 014 014 86
Website: http://ketnoimang.vn | http://thietbifortinet.vn | http://thietbicisco.vn | http://knmrack.vn
Email: sales@ketnoimang.vn