5 Year FortiGate Cloud Management, Analysis and 5 Year Log Retention for FortiGate-121G
Fortinet FG-121G là một thiết bị tường lửa (firewall) được thiết kế để bảo vệ mạng của tổ chức khỏi các mối đe dọa mạng, kiểm soát quyền truy cập mạng và cung cấp các tính năng bảo mật mạng nâng cao. Để tận dụng hết khả năng của thiết bị này, có một số ứng dụng mà bạn có thể triển khai:
Bảo vệ mạng: Thiết bị Fortinet FG-121G cung cấp các tính năng tường lửa tiên tiến để ngăn chặn các cuộc tấn công mạng từ bên ngoài và bên trong mạng của bạn.
Kiểm soát quyền truy cập: Bạn có thể sử dụng thiết bị này để thiết lập các chính sách kiểm soát quyền truy cập mạng, cho phép hoặc từ chối quyền truy cập dựa trên các yếu tố như địa chỉ IP, giao thức, ứng dụng, hoặc người dùng.
VPN (Virtual Private Network): Thiết bị Fortinet FG-121G hỗ trợ triển khai VPN để cung cấp kết nối an toàn cho các thiết bị ngoại vi hoặc người dùng từ xa vào mạng nội bộ.
Bảo vệ chống malware và xâm nhập: Fortinet FG-121G cung cấp tính năng bảo vệ chống lại phần mềm độc hại và xâm nhập bằng cách sử dụng các công nghệ như Antivirus, Intrusion Prevention System (IPS), và Application Control.
Quản lý mạng toàn diện: Các tính năng quản lý mạng như quản lý băng thông, giám sát lưu lượng mạng, và báo cáo an ninh giúp bạn hiểu rõ hơn về hoạt động mạng và thực hiện các biện pháp điều chỉnh cần thiết.
Tích hợp với các giải pháp bảo mật khác: Fortinet FG-121G có thể tích hợp với các giải pháp bảo mật khác như FortiSandbox để cung cấp bảo vệ tối ưu hóa chống lại các mối đe dọa mạng tiên tiến.
Tích hợp với các giải pháp quản lý mạng và an ninh: Bằng cách tích hợp với các giải pháp quản lý mạng và an ninh khác, bạn có thể tối ưu hóa quản lý và giám sát mạng của mình từ một điểm duy nhất.
Tóm lại, Fortinet FG-121G không chỉ là một thiết bị tường lửa thông thường mà còn là một nền tảng bảo mật mạng đa chức năng có thể tích hợp với nhiều giải pháp khác nhau để cung cấp bảo vệ toàn diện cho mạng của bạn.
FortiGate 120G |
FortiGate 121G |
|
---|---|---|
Hardware Specifications | ||
Hardware Accelerated GE RJ45 Ports | 16 | 16 |
Hardware Accelerated GE RJ45 Management / HA Ports | 2 | 2 |
Hardware Accelerated GE SFP Slots | 8 | 8 |
Hardware Accelerated 10 GE SFP+ FortiLink Slots (default) | 4 | 4 |
USB Ports | 1 | 1 |
Console (RJ45) | 1 | 1 |
Internal Storage | - | 1 x 480 GB SSD |
Trusted Platform Module (TPM) | Yes | Yes |
Bluetooth Low Energy (BLE) | Yes | Yes |
System Performance* — Enterprise Traffic Mix | ||
IPS Throughput | 5.3 Gbps | |
NGFW Throughput | 3.1 Gbps | |
Threat Protection Throughput | 2.8 Gbps | |
System Performance and Capacity | ||
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) | 39 / 39 / 28 Gbps | |
Firewall Latency (64 byte UDP packets) | 3.17 μs | |
Firewall Throughput (Packets Per Second) | 42 Mpps | |
Concurrent Sessions (TCP) | 3 M | |
New Sessions/Second (TCP) | 140 000 | |
Firewall Policies | 10 000 | |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 35 Gbps | |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 2000 | |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 16 000 | |
SSL-VPN Throughput | 1.5 Gbps | |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) | 500 | |
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) | 3 Gbps | |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) | 2100 | |
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) | 315 000 | |
Application Control Throughput (HTTP 64K) | 6.7 Gbps | |
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) | 35 Gbps | |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 10 | |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 32 | |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) | 128 / 64 | |
Maximum Number of FortiTokens | 5000 | |
High Availability Configurations | Active-Active, Active-Passive, Clustering | |
Dimensions | ||
Height x Width x Length (inches) | 1.73 x 17 x 10 | |
Height x Width x Length (mm) | 44 x 432 x 254 | |
Weight | 12.17 lbs (5.52 kg) | |
Form Factor | Rack Mount, 1RU | |
Operating Environment and Certifications | ||
Input Rating | 100-120VAC, 1A-.5A Max, 50-60Hz | |
Redundant Power Supplies | Yes (Default dual non-swappable AC PSU for 1+1 Redundancy) | |
Power Supply Efficiency Rating | N/A | |
Maximum Current | 100VAC@1A, 120V@0.5A | |
Power Consumption (Average / Maximum) | 38 W / 40 W | 43 W / 47 W |
Heat Dissipation | 138 BTU/hr | 159 BTU/h |
Operating Temperature | 32°–104°F (0°–40°C) | |
Storage Temperature | -31°–158°F (-35°–70°C) | |
Humidity | 20%–90% noncondensing | 10–90% non-condensing |
Noise Level | 49 dBA | |
Air Flow | Side to back | |
Operating Altitude | Up to 10 000 ft (3048 m) | |
Compliance | FCC Part 15B, Class A, CE, RCM, VCCI, UL/cUL, CB, BSMI | |
Certifications | USGv6/IPv6 |
Các phụ kiện đi kèm với thiết bị tường lửa Fortinet FG-121G có thể bao gồm:
Cáp nguồn: Hai sợi cáp nguồn để cung cấp điện cho thiết bị từ nguồn điện.
Cáp Ethernet: Cáp Ethernet để kết nối thiết bị với mạng LAN hoặc các thiết bị khác.
Cáp Console: Một cáp console để kết nối với cổng console trên thiết bị, cho phép quản trị viên truy cập vào giao diện dòng lệnh (CLI) để cấu hình và giám sát.
Tai lắp rack: Nếu thiết bị được lắp đặt trong một tủ rack, tai lắp rack có thể được cung cấp để dễ dàng gắn thiết bị vào tủ rack.
Hướng dẫn sử dụng và cài đặt: Tài liệu hướng dẫn sử dụng và cài đặt giúp người dùng cài đặt và vận hành thiết bị một cách dễ dàng và hiệu quả.
Chân đế cao su: Đối với các tùy chọn lắp đặt không phải là rack, chân đế cao sư có thể được cung cấp để đặt thiết bị lên bàn hoặc trên tường.
Lưu ý rằng các phụ kiện cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà sản xuất và các tùy chọn cấu hình cụ thể. Đề nghị kiểm tra với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất để biết thông tin chi tiết về phụ kiện đi kèm với thiết bị FG-120G.
Product |
SKU |
Description |
FortiGate 120G |
FG-120G |
18 x GE RJ45 ports (including 1 x MGMT port, 1 X HA port, 16 x switch ports), 8 x GE SFP slots, 4 x 10GE SFP+ slots, SP5 hardware accelerated, dual AC power supplies. |
FortiGate 121G |
FG-121G |
18 x GE RJ45 ports (including 1 x MGMT port, 1 X HA port, 16 x switch ports), 8 x GE SFP slots, 4 x 10GE SFP+ slots, SP5 hardware accelerated, 480GB onboard SSD storage, dual AC power supplies. |
Optional Accessories |
||
1 GE SFP SX Transceiver Module |
FN-TRAN SX |
1 GE SFP SX transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots. |
1 GE SFP LX Transceiver Module |
FN-TRAN-LX |
1 GE SFP LX transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots. |
1 GE SFP RJ45 Transceiver Module |
FN-TRAN-GC |
1 GE SFP RJ45 transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots. |
10 GE SFP+ RJ45 Transceiver Module |
FN-TRAN-SFP+GC |
10 GE SFP+ RJ45 transceiver module for systems with SFP+ slots. |
10 GE SFP+ Transceiver Module, Long Range |
FN-TRAN-SFP+LR |
10 GE SFP+ transceiver module, long range for all systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots. |
10 GE SFP+ Transceivers, Extended Range |
FN-TRAN-SFP+ER |
10 GE SFP+ transceiver module, extended range for all systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots. |
10 GE SFP+ Passive Direct Attach Cable 5m |
FN-CABLE-SFP+5 |
10 GE SFP+ passive direct attach cable, 5m for systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots. |
10 GE SFP+ Transceiver Module, Short Range |
FN-TRAN-SFP+SR |
10GE SFP+ transceiver module, short range for systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots. |
10 GE SFP+ Transceiver Module, 30km Long Range |
FN-TRAN-SFP+BD27 |
10GE SFP+ transceiver module, 30km long range single BiDi for systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots (connects to FN-TRAN-SFP+BD33, ordered separately). |
10 GE SFP+ Transceiver Module, (connects to FN-TRAN-SFP+BD27, ordered separately) |
FN-TRAN-SFP+BD33 |
10GE SFP+ transceiver module, 30km long range single BiDi for systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots (connects to FN-TRAN-SFP+BD27, ordered separately). |
The FortiGate 60E series offers an excellent network security solution in a compact fanless desktop form factor for enterprise branch offices and mid-sized businesses. Protect against cyber threats with industry-leading secure SD-WAN in a simple, affordable and easy to deploy ...
The FortiGate 60E series offers an excellent network security solution in a compact fanless desktop form factor for enterprise branch offices and mid-sized businesses. Protect against cyber threats with industry-leading secure SD-WAN in a simple, affordable and easy to deploy ...
The FortiGate 60E series offers an excellent network security solution in a compact fanless desktop form factor for enterprise branch offices and mid-sized businesses. Protect against cyber threats with industry-leading secure SD-WAN in a simple, affordable and easy to deploy ...
The FortiGate 80E series offers an excellent network security solution in a compact fanless* desktop form factor for enterprise branch offices and mid-sized businesses. Protect against cyber threats with industry-leading secure SD-WAN in a simple, affordable and easy to deploy ...
Chủ sở hữu Website http://thietbifortinet.vn thuộc về:
Tên quốc tế: KET NOI MANG SERVICE TRADING COMPANY LIMITED
Tên viết tắt: KET NOI MANG SERVICE TRADING CO.,LTD
Số chứng nhận ĐKKD: 0314815571
Ngày cấp: 03/01/2018, nơi cấp: Sở KH & ĐT TPHCM
Người đại diện: VĂN NHẬT TÂN
Địa chỉ: Số 36/34 Đường Nguyễn Gia Trí, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Địa chỉ giao dịch: 1061 Phạm Văn Đồng, Phường Linh Tây, Thành Phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 84.028.35125568
Hotline: 09 014 014 86
Website: http://ketnoimang.vn | http://thietbifortinet.vn | http://thietbicisco.vn | http://knmrack.vn
Email: sales@ketnoimang.vn