Hỗ trợ trực tuyến
0901401486
Eric Van - 09 014 014 86
eric.van@ketnoimang.vn
Hỗ trợ kỹ thuật
0901401486
-
cs@ketnoimang.vn
Facebook
Xem nhiều nhất

Thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FG-80F-DSL-BDL-950-12 Hardware plus 1 Year FortiCare Premium and FortiGuard Unified Threat Protection (UTP)

Thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FG-80F-DSL-BDL-950-12 Hardware plus 1 Year FortiCare Premium and FortiGuard Unified Threat Protection (UTP)

P/N: FG-80F-DSL-BDL-950-12
Thông tin chung:

. 8 x GE RJ45 Ports, 2 x RJ45/SFP shared media WAN ports, with embedded DSL module
. Hardware plus 1 Year FortiCare Premium and FortiGuard Unified Threat Protection (UTP)


Liên hệ ngay
09 014 014 86 | 0978 696 818


 

Fortinet FortiGate-80F-DSL Series là một dòng sản phẩm thiết bị bảo mật tường lửa (firewall) và cũng là một cổng cung cấp dịch vụ (gateway) tích hợp từ Fortinet, một trong những nhà cung cấp hàng đầu thế giới về giải pháp bảo mật mạng. Dòng sản phẩm này được thiết kế để cung cấp bảo vệ toàn diện cho mạng lưới doanh nghiệp và cung cấp tính linh hoạt, hiệu suất và khả năng mở rộng.

FortiGate-80F-DSL

Dưới đây là một số điểm nổi bật của Fortinet FortiGate-80F-DSL Series:

  1. Hiệu suất mạnh mẽ: Với công nghệ xử lý hiện đại, FortiGate-80F-DSL Series cung cấp hiệu suất cao đáng kể, giúp xử lý lưu lượng mạng lớn một cách hiệu quả mà không gây gián đoạn cho hoạt động của mạng.

  2. Bảo mật đa lớp: FortiGate-80F-DSL Series tích hợp nhiều tính năng bảo mật như tường lửa, VPN, IPS, IDS, Antivirus, Antispam, Application Control, Web Filtering, và nhiều tính năng khác để bảo vệ mạng lưới khỏi các mối đe dọa mạng hiện đại.

  3. Quản lý tập trung: Dòng sản phẩm này hỗ trợ quản lý tập trung thông qua Fortinet's FortiManager, cho phép quản trị viên quản lý các thiết bị FortiGate từ một điểm duy nhất.

  4. Tích hợp VPN: FortiGate-80F-DSL Series cung cấp khả năng tạo các kết nối VPN an toàn và mã hóa cho việc kết nối từ xa hoặc giữa các văn phòng.

  5. Tích hợp chức năng DSL: Series này được thiết kế đặc biệt để hỗ trợ kết nối DSL, cung cấp một giải pháp toàn diện cho các doanh nghiệp sử dụng công nghệ này.

  6. Quản lý dễ dàng: Giao diện quản trị web của FortiGate-80F-DSL Series được thiết kế để dễ sử dụng, giúp người quản trị có thể cấu hình và giám sát hệ thống mạng một cách dễ dàng và hiệu quả.

Tóm lại, Fortinet FortiGate-80F-DSL Series là một giải pháp toàn diện và mạnh mẽ cho việc bảo vệ mạng lưới doanh nghiệp, cung cấp tính linh hoạt, hiệu suất và khả năng mở rộng để đáp ứng các yêu cầu bảo mật ngày càng phức tạp.

Fortinet FortiGate-80F-DSL có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong môi trường doanh nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của nó:

  1. Bảo mật mạng doanh nghiệp: FortiGate-80F-DSL cung cấp một lớp bảo mật mạng mạnh mẽ, bảo vệ mạng lưới doanh nghiệp khỏi các mối đe dọa mạng như malware, phishing, tấn công từ chối dịch vụ (DDoS), và các loại tấn công khác.

  2. VPN (Virtual Private Network): Với khả năng tích hợp VPN, FortiGate-80F-DSL cho phép tạo ra các kết nối VPN an toàn giữa các văn phòng, chi nhánh, hoặc người dùng từ xa, giúp bảo vệ dữ liệu và thông tin truyền qua mạng Internet.

  3. Quản lý và kiểm soát truy cập Internet: FortiGate-80F-DSL cho phép quản trị viên kiểm soát và giám sát việc truy cập Internet của người dùng trong mạng doanh nghiệp, bằng cách áp dụng các chính sách quản lý web, lọc nội dung và kiểm soát ứng dụng.

  4. Bảo mật hệ thống VoIP (Voice over IP): Với tính năng kiểm soát ứng dụng và bảo mật hợp đồng với quy tắc đặc biệt dành cho VoIP, FortiGate-80F-DSL giúp bảo vệ hệ thống VoIP của doanh nghiệp khỏi các mối đe dọa mạng.

  5. Bảo mật dịch vụ đám mây (Cloud Security): FortiGate-80F-DSL tích hợp tính năng bảo mật dành cho các dịch vụ đám mây như Office 365, Google Cloud, AWS, giúp bảo vệ dữ liệu và thông tin của doanh nghiệp khi sử dụng các dịch vụ này.

  6. Bảo mật mạng không dây (Wireless Security): Nếu kết hợp với FortiAP (Access Points) của Fortinet, FortiGate-80F-DSL cung cấp giải pháp bảo mật mạng không dây toàn diện, bảo vệ mạng WiFi của doanh nghiệp khỏi các mối đe dọa.

  7. Giám sát và báo cáo bảo mật: FortiGate-80F-DSL cung cấp các tính năng giám sát và báo cáo bảo mật mạnh mẽ, giúp quản trị viên theo dõi và đánh giá hiệu suất bảo mật của mạng lưới doanh nghiệp.

FortiGate-80F-DSL

FG-80F-DSL

FWF-80F-2R-3G4G-DSL

FWF-81F-2R-3G4G-DSL

FWF-81F-2R-3G4G-POE

Interfaces and Modules

GE RJ45/SFP Shared Media Pairs

2

2

2

2

GE RJ45 Internal Ports

6

6

6

GE RJ45 FortiLink Ports (Default)

2

2

2

GE RJ45 PoE/+ Ports

6

GE RJ45 PoE/+ FortiLink Ports (Default)

2

DSL RJ11 Port

1

1

1

Cellular Modem

3G4G / LTE

Wireless Interface

Single Radio (2.4GHz/5GHz), 802.11a/b/g/n/ac-W2 Dual WiFi Radio (5 GHz, 2.4 GHz) 802.11a/b/g/n/ac/ax + 1 Scanning Radio

Dual WiFi Radio (5 GHz, 2.4 GHz) 802.11a/b/g/n/ac/ax + 1 Scanning Radio

Dual WiFi Radio (5 GHz, 2.4 GHz) 802.11a/b/g/n/ac/ax + 1 Scanning Radio

Antenna Ports (SMA)

6

USB Ports

1

1

Console (RJ45)

1

1

SIM Slots (Nano SIM)

2

Internal Storage

128 GB

Trusted Platform Module (TPM)

Yes

Bluetooth Low Energy (BLE)

Yes

System Performance — Enterprise Traffic Mix

IPS Throughput2

1 Gbps

NGFW Throughput2, 4

800 Mbps

Threat Protection Throughput2, 5

600 Mbps

System Performance

Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets)

5 / 5 / 5 Gbps

Firewall Latency (64 byte UDP packets)

2.97 μs

Firewall Throughput (Packets Per Second)

7.5 Mpps

Concurrent Sessions (TCP)

700 000

New Sessions/Second (TCP)

35,000

Firewall Policies

5,000

IPsec VPN Throughput (512 byte)1

4.4 Gbps

Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels

200

Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels

250

SSL-VPN Throughput

490 Mbps

Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode)

200

SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS)3

310 Mbps

SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS)3

320

SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS)3

55,000

Application Control Throughput (HTTP 64K)2

990 Mbps

CAPWAP Throughput (HTTP 64K)

3.5 Gbps

Virtual Domains (Default / Maximum)

10 / 10

Maximum Number of FortiSwitches Supported

8

Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode)

16 / 8

Maximum Number of FortiTokens

500

High Availability Configurations

Active-Active, Active-Passive, Clustering

Dimensions
Height x Width x Length (inches) 2.4 x 8.5 x 7.0 2.4 x 8.5 x 7.0 2.4 x 8.5 x 7.0 2.4 x 8.5 x 7.0
Weight TBA 3.5 lbs (1.6 kg) 3.5 lbs (1.6 kg) 3.5 lbs (1.6 kg)
Form Factor Desktop / Wallmount (optional)
Environment
Operating Temperature 32–104°F (0–40°C)
Storage Temperature -31–158°F (-35–70°C)
Humidity 10–90% non-condensing 20–90% non-condensing
Noise Level 24.14 dBA 31.56 dBA
Operating Altitude Up to 7400 ft (2250 m)
Compliance
Safety FCC, ICES, CE, RCM, VCCI, BSMI, UL/cUL, CB
Certifications
USGv6/IPv6

Package Contents

FortiGate-80F-DSL

Bảo hành 12 tháng

P/N Tên sản phẩm
FG-80F-DSL Thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FG-80F-DSL Security Appliance
FG-80F-DSL-BDL-809-12 Thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FG-80F-DSL-BDL-809-12 Hardware plus 1 Year FortiCare Premium and FortiGuard Enterprise Protection Enterprise Protection
FG-80F-DSL-BDL-809-26 Thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FG-80F-DSL-BDL-809-36 Hardware plus 3 Year FortiCare Premium and FortiGuard Enterprise Protection Enterprise Protection
FG-80F-DSL-BDL-809-60 Thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FG-80F-DSL-BDL-809-60 Hardware plus 5 Year FortiCare Premium and FortiGuard Enterprise Protection Enterprise Protection
FG-80F-DSL-BDL-950-12 Thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FG-80F-DSL-BDL-950-12 Hardware plus 1 Year FortiCare Premium and FortiGuard Unified Threat Protection (UTP)
FG-80F-DSL-BDL-950-36 Thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FG-80F-DSL-BDL-950-36 Hardware plus 3 Year FortiCare Premium and FortiGuard Unified Threat Protection (UTP)
FG-80F-DSL-BDL-950-60 Thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FG-80F-DSL-BDL-950-60 Hardware plus 5 Year FortiCare Premium and FortiGuard Unified Threat Protection (UTP)
FC-10-F80FD-809-02-12 Bản quyền phần mềm cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-809-02-12 1 Year Enterprise Protection
FC-10-F80FD-809-02-36 Bản quyền phần mềm cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-809-02-36 3 Year Enterprise Protection
FC-10-F80FD-809-02-60 Bản quyền phần mềm cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-809-02-60 5 Year Enterprise Protection
FC-10-F80FD-950-02-12 Bản quyền phần mềm cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-950-02-12 1 Year Unified Threat Protection (UTP)
FC-10-F80FD-950-02-36 Bản quyền phần mềm cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-950-02-36 3 Year Unified Threat Protection (UTP)
FC-10-F80FD-950-02-60 Bản quyền phần mềm cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-950-02-60 5 Year Unified Threat Protection (UTP)
FC-10-F80FD-928-02-12 Bản quyền phần mềm cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-928-02-12 1 Year Advanced Threat Protection
FC-10-F80FD-928-02-36 Bản quyền phần mềm cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-928-02-36 3 Year Advanced Threat Protection
FC-10-F80FD-928-02-60 Bản quyền phần mềm cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-928-02-60 5 Year Advanced Threat Protection
FC-10-F80FD-131-02-12 Bản quyền phần mềm quản lý và lưu trữ nhật ký trên mây cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-131-02-12 1 Year FortiGate Cloud Management, Analysis and 1 Year Log Retention
FC-10-F80FD-131-02-36 Bản quyền phần mềm quản lý và lưu trữ nhật ký trên mây cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-131-02-36 3 Year FortiGate Cloud Management, Analysis and 1 Year Log Retention
FC-10-F80FD-131-02-60 Bản quyền phần mềm quản lý và lưu trữ nhật ký trên mây cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-131-02-60 5 Year FortiGate Cloud Management, Analysis and 1 Year Log Retention
FC-10-F80FD-100-02-12 Dịch vụ cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-100-02-12 1 Year Advanced Malware Protection Service
FC-10-F80FD-577-02-12 Dịch vụ cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-577-02-12 1 Year FortiGuard AI-based Inline Malware Prevention Service
FC-10-F80FD-108-02-12 Dịch vụ cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-108-02-12 1 Year FortiGuard IPS Service
FC-10-F80FD-112-02-12 Dịch vụ cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-112-02-12 1 Year FortiGuard URL, DNS và Video Filtering Service
FC-10-F80FD-159-02-12 Dịch vụ cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-159-02-12 1 Year FortiGuard OT Security Service
FC-10-F80FD-175-02-12 Dịch vụ cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-175-02-12 1 Year FortiGuard Attack Surface Security Service
FC-10-F80FD-595-02-12 Bản quyền phần mềm cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-595-02-12 1 Year FortiSASE subscription
FC-10-F80FD-657-02-12 Dịch vụ cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-657-02-12 1 Year SD-WAN Overlay-as-a-Service
FC-10-F80FD-288-02-12 Dịch vụ cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-288-02-12 1 Year FortiGuard SD-WAN Underlay Bandwidth and Quality Monitoring Service
FC-10-F80FD-589-02-12 Dịch vụ cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-589-02-12 1 Year FortiGuard Data Loss Prevention Service
FC-10-F80FD-585-02-12 Dịch vụ cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-585-02-12 1 Year FortiAnalyzer Cloud Service
FC-10-F80FD-464-02-12 Dịch vụ cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-464-02-12 1 Year SOCaaS service
FC-10-F80FD-660-02-12 Dịch vụ cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-660-02-12 1 Year Managed FortiGate service
FC-10-F80FD-662-02-12 Dịch vụ cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-662-02-12 1 Year SD-WAN Connector
FC-10-F80FD-189-02-12 Dịch vụ cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-189-02-12 1 Year FortiConverter Service
FC-10-F80FD-314-02-12 Dịch vụ hỗ trợ và bảo hành phần cứng cấp độ Essential cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-314-02-12 1 Year FortiCare Essential Support
FC-10-F80FD-314-02-36 Dịch vụ hỗ trợ và bảo hành phần cứng cấp độ Essential cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-314-02-36 3 Year FortiCare Essential Support
FC-10-F80FD-314-02-60 Dịch vụ hỗ trợ và bảo hành phần cứng cấp độ Essential cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-314-02-60 5 Year FortiCare Essential Support
FC-10-F80FD-247-02-12 Dịch vụ hỗ trợ và bảo hành phần cứng cấp độ Premium cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-247-02-12 1 Year FortiCare Premium Support
FC-10-F80FD-247-02-36 Dịch vụ hỗ trợ và bảo hành phần cứng cấp độ Premium cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-247-02-36 3 Year FortiCare Premium Support
FC-10-F80FD-284-02-12 Dịch vụ hỗ trợ và bảo hành phần cứng cấp độ Elite cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-284-02-12 1 Year FortiCare Elite Support
FC-10-F80FD-284-02-36 Dịch vụ hỗ trợ và bảo hành phần cứng cấp độ Elite cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-284-02-36 3 Year FortiCare Elite Support
FC-10-F80FD-284-02-60 Dịch vụ hỗ trợ và bảo hành phần cứng cấp độ Elite cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-284-02-60 5 Year FortiCare Elite Support
FC-10-F80FD-204-02-12 Dịch vụ hỗ trợ và bảo hành phần cứng nâng cấp từ Premium lên Elite FC-10-F80FD-204-02-12 1 Year Upgrade FortiCare Premium to Elite
FC-10-F80FD-210-02-12 Dịch vụ thay thế nóng thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL ngày kế tiếp 1 Year Next Calendar Day Delivery Priority RMA Service
FC-10-F80FD-211-02-12 Dịch vụ thay thế nóng thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL trong vòng 4 giờ 1 Year 4-Hour Hardware Delivery Priority RMA Service
FC-10-F80FD-212-02-12 Dịch vụ thay thế nóng thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL cùng với kỹ sư trong vòng 4 giờ 1 Year 4-Hour Hardware and Onsite Engineer  Priority RMA Service
FC-10-F80FD-301-02-12 Dịch vụ thay thế nóng thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL 1 Year Secure RMA Service
FC-10-F80FD-247-02-60 Dịch vụ hỗ trợ và bảo hành phần cứng cấp độ Premium cho thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate-80F-DSL FC-10-F80FD-247-02-60 5 Year FortiCare Premium Support

Sản phẩm xem thêm


Fortinet FortiGate-60E Series

Fortinet FortiGate-60E Series

The FortiGate 60E series offers an excellent network security solution in a compact fanless desktop form factor for enterprise branch offices and mid-sized businesses. Protect against cyber threats with industry-leading secure SD-WAN in a simple, affordable and easy to deploy ...

Giá: Liên hệ
Xem chi tiết
Fortinet FortiGate-60E-POE Series

Fortinet FortiGate-60E-POE Series

The FortiGate 60E series offers an excellent network security solution in a compact fanless desktop form factor for enterprise branch offices and mid-sized businesses. Protect against cyber threats with industry-leading secure SD-WAN in a simple, affordable and easy to deploy ...

Giá: Liên hệ
Xem chi tiết
Fortinet FortiGate-61E Series

Fortinet FortiGate-61E Series

The FortiGate 60E series offers an excellent network security solution in a compact fanless desktop form factor for enterprise branch offices and mid-sized businesses. Protect against cyber threats with industry-leading secure SD-WAN in a simple, affordable and easy to deploy ...

Giá: Liên hệ
Xem chi tiết
Fortinet FortiGate-81E Series

Fortinet FortiGate-81E Series

The FortiGate 80E series offers an excellent network security solution in a compact fanless* desktop form factor for enterprise branch offices and mid-sized businesses. Protect against cyber threats with industry-leading secure SD-WAN in a simple, affordable and easy to deploy ...

Giá: Liên hệ
Xem chi tiết

Bình luận sản phẩm

Khách hàng
  • asti
  • Bao nguoi lao dong
  • giagamall
  • HDE
  • Konica
  • makita
  • sasi
  • saf viet
  • tbh
  • thu vien tt tp
  • vinut
  • diabell
  • grobest
  • hankook
  • viet dung
  • visam
Thông tin www.thietbifortinet.vn

Chủ sở hữu Website http://thietbifortinet.vn thuộc về:

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KẾT NỐI MẠNG

Tên quốc tế: KET NOI MANG SERVICE TRADING COMPANY LIMITED

Tên viết tắt: KET NOI MANG SERVICE TRADING CO.,LTD

Số chứng nhận ĐKKD: 0314815571

Ngày cấp: 03/01/2018, nơi cấp: Sở KH & ĐT TPHCM

Người đại diện: VĂN NHẬT TÂN

Địa chỉ: Số 36/34 Đường Nguyễn Gia Trí, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Địa chỉ giao dịch: 1061 Phạm Văn Đồng, Phường Linh Tây, Thành Phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điện thoại: 84.028.35125568

Hotline: 09 014 014 86

Websitehttp://ketnoimang.vnhttp://thietbifortinet.vnhttp://thietbicisco.vnhttp://knmrack.vn

Email: sales@ketnoimang.vn

Bản đồ