1 Year Advanced Malware Protection (AMP) including Antivirus, Mobile Malware and FortiGate Cloud Sandbox Service for FortiGate-120G
Sản phẩm thiết bị tường lửa Fortinet FG-120G có rất nhiều ứng dụng trong các môi trường mạng doanh nghiệp và tổ chức. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của nó:
Bảo vệ mạng nội bộ: Fortinet FG-120G giúp ngăn chặn các cuộc tấn công mạng từ bên ngoài vào mạng nội bộ của tổ chức, bảo vệ dữ liệu quan trọng và hạn chế rủi ro mất thông tin.
Kiểm soát truy cập Internet: Thiết bị tường lửa có thể được cấu hình để kiểm soát và giám sát hoạt động truy cập Internet của người dùng trong mạng, bao gồm cấm truy cập vào các trang web độc hại hoặc không phù hợp.
VPN (Virtual Private Network): Fortinet FG-120G hỗ trợ triển khai VPN, cho phép các nhân viên làm việc từ xa hoặc từ các văn phòng khác nhau kết nối mạng nội bộ một cách an toàn thông qua Internet công cộng.
Bảo vệ ứng dụng và dịch vụ: Thiết bị tường lửa này có thể kiểm soát và giám sát lưu lượng truy cập đến các ứng dụng và dịch vụ trên mạng, ngăn chặn các cuộc tấn công đối với các ứng dụng quan trọng của doanh nghiệp.
Bảo vệ chống lại malware và phishing: Fortinet FG-120G có khả năng phát hiện và ngăn chặn các hoạt động độc hại như malware, ransomware và các cuộc tấn công phishing, giúp bảo vệ hệ thống và dữ liệu của tổ chức.
Quản lý băng thông: Thiết bị này có thể được sử dụng để quản lý và tối ưu hóa băng thông mạng, đảm bảo rằng các ứng dụng quan trọng được ưu tiên và không gây ra quá tải mạng.
Tuân thủ quy định an toàn thông tin: Fortinet FG-120G cung cấp các tính năng giúp tổ chức tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn an toàn thông tin như GDPR, HIPAA, PCI-DSS và nhiều quy định khác.
Tóm lại, Fortinet FG-120G là một giải pháp bảo mật mạng toàn diện, đa chức năng, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong môi trường doanh nghiệp và tổ chức.
FortiGate 120G |
FortiGate 121G |
|
---|---|---|
Hardware Specifications | ||
Hardware Accelerated GE RJ45 Ports | 16 | 16 |
Hardware Accelerated GE RJ45 Management / HA Ports | 2 | 2 |
Hardware Accelerated GE SFP Slots | 8 | 8 |
Hardware Accelerated 10 GE SFP+ FortiLink Slots (default) | 4 | 4 |
USB Ports | 1 | 1 |
Console (RJ45) | 1 | 1 |
Internal Storage | - | 1 x 480 GB SSD |
Trusted Platform Module (TPM) | Yes | Yes |
Bluetooth Low Energy (BLE) | Yes | Yes |
System Performance* — Enterprise Traffic Mix | ||
IPS Throughput | 5.3 Gbps | |
NGFW Throughput | 3.1 Gbps | |
Threat Protection Throughput | 2.8 Gbps | |
System Performance and Capacity | ||
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) | 39 / 39 / 28 Gbps | |
Firewall Latency (64 byte UDP packets) | 3.17 μs | |
Firewall Throughput (Packets Per Second) | 42 Mpps | |
Concurrent Sessions (TCP) | 3 M | |
New Sessions/Second (TCP) | 140 000 | |
Firewall Policies | 10 000 | |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 35 Gbps | |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 2000 | |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 16 000 | |
SSL-VPN Throughput | 1.5 Gbps | |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) | 500 | |
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) | 3 Gbps | |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) | 2100 | |
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) | 315 000 | |
Application Control Throughput (HTTP 64K) | 6.7 Gbps | |
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) | 35 Gbps | |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 10 | |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 32 | |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) | 128 / 64 | |
Maximum Number of FortiTokens | 5000 | |
High Availability Configurations | Active-Active, Active-Passive, Clustering | |
Dimensions | ||
Height x Width x Length (inches) | 1.73 x 17 x 10 | |
Height x Width x Length (mm) | 44 x 432 x 254 | |
Weight | 12.17 lbs (5.52 kg) | |
Form Factor | Rack Mount, 1RU | |
Operating Environment and Certifications | ||
Input Rating | 100-120VAC, 1A-.5A Max, 50-60Hz | |
Redundant Power Supplies | Yes (Default dual non-swappable AC PSU for 1+1 Redundancy) | |
Power Supply Efficiency Rating | N/A | |
Maximum Current | 100VAC@1A, 120V@0.5A | |
Power Consumption (Average / Maximum) | 38 W / 40 W | 43 W / 47 W |
Heat Dissipation | 138 BTU/hr | 159 BTU/h |
Operating Temperature | 32°–104°F (0°–40°C) | |
Storage Temperature | -31°–158°F (-35°–70°C) | |
Humidity | 20%–90% noncondensing | 10–90% non-condensing |
Noise Level | 49 dBA | |
Air Flow | Side to back | |
Operating Altitude | Up to 10 000 ft (3048 m) | |
Compliance | FCC Part 15B, Class A, CE, RCM, VCCI, UL/cUL, CB, BSMI | |
Certifications | USGv6/IPv6 |
Các phụ kiện đi kèm với thiết bị tường lửa Fortinet FG-120G có thể bao gồm:
Cáp nguồn: Hai sợi cáp nguồn để cung cấp điện cho thiết bị từ nguồn điện.
Cáp Ethernet: Cáp Ethernet để kết nối thiết bị với mạng LAN hoặc các thiết bị khác.
Cáp Console: Một cáp console để kết nối với cổng console trên thiết bị, cho phép quản trị viên truy cập vào giao diện dòng lệnh (CLI) để cấu hình và giám sát.
Tai lắp rack: Nếu thiết bị được lắp đặt trong một tủ rack, tai lắp rack có thể được cung cấp để dễ dàng gắn thiết bị vào tủ rack.
Hướng dẫn sử dụng và cài đặt: Tài liệu hướng dẫn sử dụng và cài đặt giúp người dùng cài đặt và vận hành thiết bị một cách dễ dàng và hiệu quả.
Chân đế cao su: Đối với các tùy chọn lắp đặt không phải là rack, chân đế cao sư có thể được cung cấp để đặt thiết bị lên bàn hoặc trên tường.
Lưu ý rằng các phụ kiện cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà sản xuất và các tùy chọn cấu hình cụ thể. Đề nghị kiểm tra với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất để biết thông tin chi tiết về phụ kiện đi kèm với thiết bị FG-120G.
Product |
SKU |
Description |
FortiGate 120G |
FG-120G |
18 x GE RJ45 ports (including 1 x MGMT port, 1 X HA port, 16 x switch ports), 8 x GE SFP slots, 4 x 10GE SFP+ slots, SP5 hardware accelerated, dual AC power supplies. |
FortiGate 121G |
FG-121G |
18 x GE RJ45 ports (including 1 x MGMT port, 1 X HA port, 16 x switch ports), 8 x GE SFP slots, 4 x 10GE SFP+ slots, SP5 hardware accelerated, 480GB onboard SSD storage, dual AC power supplies. |
Optional Accessories |
||
1 GE SFP SX Transceiver Module |
FN-TRAN SX |
1 GE SFP SX transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots. |
1 GE SFP LX Transceiver Module |
FN-TRAN-LX |
1 GE SFP LX transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots. |
1 GE SFP RJ45 Transceiver Module |
FN-TRAN-GC |
1 GE SFP RJ45 transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots. |
10 GE SFP+ RJ45 Transceiver Module |
FN-TRAN-SFP+GC |
10 GE SFP+ RJ45 transceiver module for systems with SFP+ slots. |
10 GE SFP+ Transceiver Module, Long Range |
FN-TRAN-SFP+LR |
10 GE SFP+ transceiver module, long range for all systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots. |
10 GE SFP+ Transceivers, Extended Range |
FN-TRAN-SFP+ER |
10 GE SFP+ transceiver module, extended range for all systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots. |
10 GE SFP+ Passive Direct Attach Cable 5m |
FN-CABLE-SFP+5 |
10 GE SFP+ passive direct attach cable, 5m for systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots. |
10 GE SFP+ Transceiver Module, Short Range |
FN-TRAN-SFP+SR |
10GE SFP+ transceiver module, short range for systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots. |
10 GE SFP+ Transceiver Module, 30km Long Range |
FN-TRAN-SFP+BD27 |
10GE SFP+ transceiver module, 30km long range single BiDi for systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots (connects to FN-TRAN-SFP+BD33, ordered separately). |
10 GE SFP+ Transceiver Module, (connects to FN-TRAN-SFP+BD27, ordered separately) |
FN-TRAN-SFP+BD33 |
10GE SFP+ transceiver module, 30km long range single BiDi for systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots (connects to FN-TRAN-SFP+BD27, ordered separately). |
The FortiGate 60E series offers an excellent network security solution in a compact fanless desktop form factor for enterprise branch offices and mid-sized businesses. Protect against cyber threats with industry-leading secure SD-WAN in a simple, affordable and easy to deploy ...
The FortiGate 60E series offers an excellent network security solution in a compact fanless desktop form factor for enterprise branch offices and mid-sized businesses. Protect against cyber threats with industry-leading secure SD-WAN in a simple, affordable and easy to deploy ...
The FortiGate 60E series offers an excellent network security solution in a compact fanless desktop form factor for enterprise branch offices and mid-sized businesses. Protect against cyber threats with industry-leading secure SD-WAN in a simple, affordable and easy to deploy ...
The FortiGate 80E series offers an excellent network security solution in a compact fanless* desktop form factor for enterprise branch offices and mid-sized businesses. Protect against cyber threats with industry-leading secure SD-WAN in a simple, affordable and easy to deploy ...
Chủ sở hữu Website http://thietbifortinet.vn thuộc về:
Tên quốc tế: KET NOI MANG SERVICE TRADING COMPANY LIMITED
Tên viết tắt: KET NOI MANG SERVICE TRADING CO.,LTD
Số chứng nhận ĐKKD: 0314815571
Ngày cấp: 03/01/2018, nơi cấp: Sở KH & ĐT TPHCM
Người đại diện: VĂN NHẬT TÂN
Địa chỉ: Số 36/34 Đường Nguyễn Gia Trí, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Địa chỉ giao dịch: 1061 Phạm Văn Đồng, Phường Linh Tây, Thành Phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 84.028.35125568
Hotline: 09 014 014 86
Website: http://ketnoimang.vn | http://thietbifortinet.vn | http://thietbicisco.vn | http://knmrack.vn
Email: sales@ketnoimang.vn