3 Year Enterprise Protection (IPS, AI-based Inline Malware Prevention, Inline CASB Database, DLP, App Control, Adv Malware Protection, URL/DNS/Video Filtering, Anti-spam, Attack Surface Security, Converter Svc, FortiCare Premium) for FortiGate-200G
Thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate 200G có nhiều ứng dụng quan trọng trong môi trường doanh nghiệp, bao gồm:
Bảo vệ Mạng và Dữ liệu: FortiGate 200G cung cấp các tính năng bảo mật mạng toàn diện như tường lửa, IPS, IDS, VPN, chống malware và các công nghệ bảo vệ khác để ngăn chặn các mối đe dọa mạng và bảo vệ dữ liệu của doanh nghiệp khỏi các cuộc tấn công.
VPN và Kết nối từ xa: Thiết bị này hỗ trợ việc tạo và quản lý các kênh VPN an toàn, cho phép nhân viên làm việc từ xa kết nối vào mạng nội bộ một cách an toàn và dễ dàng.
Kiểm soát Ứng dụng và Quản lý Băng thông: FortiGate 200G giúp quản trị viên kiểm soát và quản lý việc sử dụng Internet trong mạng nội bộ, đảm bảo rằng nguồn lực mạng được phân bổ hiệu quả và ưu tiên cho các ứng dụng quan trọng nhất.
Quản lý và Giám sát Mạng: Với giao diện quản lý đơn giản và dễ sử dụng, FortiGate 200G cho phép quản trị viên giám sát và quản lý mạng từ một điểm duy nhất, giúp dễ dàng xác định và giải quyết các vấn đề mạng.
Tuân thủ Pháp luật và Tiêu chuẩn: FortiGate 200G hỗ trợ các tiêu chuẩn an ninh và tuân thủ như PCI DSS, HIPAA, GDPR, giúp doanh nghiệp tuân thủ các quy định pháp luật và bảo vệ thông tin cá nhân của khách hàng.
Tích hợp với Hệ thống Bảo mật khác: Thiết bị này có khả năng tích hợp với các giải pháp bảo mật khác của Fortinet và các nhà cung cấp bảo mật khác, giúp tối ưu hóa hệ thống bảo mật của doanh nghiệp.
Bảo vệ DDoS: FortiGate 200G cung cấp bảo vệ chống tấn công từ chối dịch vụ (DDoS), giúp ngăn chặn các cuộc tấn công DDoS và bảo vệ mạng của doanh nghiệp khỏi sự cố mạng và gián đoạn dịch vụ.
Tóm lại, Fortinet FortiGate 200G là một giải pháp bảo mật mạng toàn diện và linh hoạt, được sử dụng để bảo vệ mạng và dữ liệu của doanh nghiệp khỏi các mối đe dọa mạng và đáp ứng nhu cầu kết nối mạng an toàn và hiệu suất cao.
FortiGate 200G | FortiGate 201G | |
---|---|---|
Interfaces and Modules |
||
GE RJ45 Ports | 8 | |
GE RJ45 Management / HA | 1 / 1 | |
5/2.5/GE RJ45 Ports | 8 | |
GE SFP Slots | 4 | |
10/GE SFP/+ FortiLink Slots (default) | 8 | |
USB Port | 1 | |
Console Port | 1 | |
Onboard Storage | 0 | 1x 480 GB SSD |
Trusted Platform Module (TPM) | ||
Bluetooth Low Energy (BLE) | ||
Included Transceivers | 0 | |
Signed firmware hardware switch | — | |
System Performance — Enterprise Traffic Mix |
||
IPS Throughput2 | 9 Gbps | |
NGFW Throughput2,4 | 7 Gbps | |
Threat Protection Throughput2,5 | 6 Gbps | |
System Performance and Capacity |
||
IPv4 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) |
39 / 39 / 26.5 Gbps | |
IPv6 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) |
39 / 39 / 26.5 Gbps | |
Firewall Latency (64 byte, UDP) | 4.36 μs | |
Firewall Throughput (Packet per Second) | 39.75 Mpps | |
Concurrent Sessions (TCP) | 11 Million | |
New Sessions/Second (TCP) | 400,000 | |
Firewall Policies | 10,000 | |
IPsec VPN Throughput (512 byte)1 | 36 Gbps | |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 2000 | |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 16,000 | |
SSL-VPN Throughput6 | 3 Gbps | |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) |
500 | |
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) 3 |
7 Gbps | |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS)3 | 7100 | |
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) 3 |
900,000 | |
Application Control Throughput (HTTP 64K) 2 |
27.8 Gbps | |
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) | 37.5 Gbps | |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 10 | |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 64 | |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel) |
256 / 128 | |
Maximum Number of FortiTokens | 5000 | |
High Availability Configurations | Active-Active, Active-Passive, Clustering | |
Dimensions and Power |
||
Height x Width x Length (inches) | 1.75 x 17.0 x 15.0 | |
Height x Width x Length (mm) | 44.45 x 432 x 380 | |
Weight | 14.11 lbs (6.4 kg) | 14.33 lbs (6.5 kg) |
Form Factor (supports EIA/non-EIA standards) |
Rack Mount, 1 RU | |
AC Power Consumption (Average / Maximum) |
145 W / 175 W | 145 W / 176 W |
AC Power Input | 100–240V AC, 50/60Hz | |
AC Current (Maximum) | 2A @100VAC, 1.2A @240VAC | |
Heat Dissipation | 597.12 BTU/h | 600.54 BTU/h |
Power Supply Efficiency Rating | 80Plus Compliant | |
Redundant Power Supplies | (Default dual non-swappable AC PSU for 1+1 Redundancy) |
|
Operating Environment and Certifications |
||
Operating Temperature | 32°F to 104°F (0°C to 40°C) | |
Storage Temperature | -31°F to 158°F (-35°C to 70°C) | |
Humidity | 5% to 90% non-condensing | |
Noise Level | LPA 48 dBA / LWA 55 dBA | |
Forced Airflow | Side and Front to Back | |
Operating Altitude | Up to 10 000 ft (3048 m) | |
Compliance | FCC Part 15 Class A, RCM, VCCI, CE, UL/cUL, CB | |
Certification | USGv6/IPv6 |
Note: All performance values are “up to” and vary depending on system configuration.
- IPsec VPN performance test uses AES256-SHA256.
- IPS (Enterprise Mix), Application Control, NGFW and Threat Protection are measured with Logging enabled.
- SSL Inspection performance values use an average of HTTPS sessions of different cipher suites.
- NGFW performance is measured with Firewall, IPS and Application Control enabled.
- Threat Protection performance is measured with Firewall, IPS, Application Control and Malware Protection enabled. Uses RSA-2048 certificate
Bảo hành 36 tháng
The FortiGate 100E series delivers next generation firewall capabilities for mid-sized to large enterprises, with the flexibility to be deployed at the campus or enterprise branch. Protect against cyber threats with security processor powered high performance, security efficacy and deep ...
The FortiGate 200E series delivers next generation firewall capabilities for mid-sized to large enterprises, with the flexibility to be deployed at the campus or enterprise branch. Protect against cyber threats with security processor powered high performance, security efficacy and deep ...
The FortiGate 200E series delivers next generation firewall capabilities for mid-sized to large enterprises, with the flexibility to be deployed at the campus or enterprise branch. Protect against cyber threats with security processor powered high performance, security efficacy and deep ...
The FortiGate 500E series delivers next generation firewall capabilities for mid-sized to large enterprises, with the flexibility to be deployed at the campus or enterprise branch. Protect against cyber threats with security processor powered high performance, security efficacy and deep ...
Chủ sở hữu Website http://thietbifortinet.vn thuộc về:
Tên quốc tế: KET NOI MANG SERVICE TRADING COMPANY LIMITED
Tên viết tắt: KET NOI MANG SERVICE TRADING CO.,LTD
Số chứng nhận ĐKKD: 0314815571
Ngày cấp: 03/01/2018, nơi cấp: Sở KH & ĐT TPHCM
Người đại diện: VĂN NHẬT TÂN
Địa chỉ: Số 36/34 Đường Nguyễn Gia Trí, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Địa chỉ giao dịch: 1061 Phạm Văn Đồng, Phường Linh Tây, Thành Phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 84.028.35125568
Hotline: 09 014 014 86
Website: http://ketnoimang.vn | http://thietbifortinet.vn | http://thietbicisco.vn | http://knmrack.vn
Email: sales@ketnoimang.vn